Bách khoa toàn thư há Wikipedia
![]() | |||
Hiệp hội | VFF (Việt Nam) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn quần thể vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Philippe Troussier | ||
Đội trưởng | Chưa xác định | ||
Mã FIFA | VIE | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Vũ Hán, Trung Quốc; 8 mon 11 năm 2016) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Biñan, Philippines; 12 mon 11 năm 2019) | |||
Trận thất bại đậm nhất | |||
![]() ![]() (Mỹ Đình, Hà Nội; 14 mon 5 năm 2017) |
Đội tuyển chọn đá bóng U-22 vương quốc Việt Nam là group tuyển chọn đá bóng của nước ta ở lứa tuổi 22 tuổi tác trở xuống được xây dựng vô năm năm nhâm thìn bởi Liên đoàn đá bóng nước ta quản lí lí, tham gia SEA Games.
Kể từ thời điểm năm 2017, môn đá bóng phái mạnh SEA Games quy quyết định lứa tuổi tham gia là U-22, nước ngoài trừ năm 2021 SEA Games 31 bên trên nước ta thôi quý phái năm 2022 bởi Đại dịch COVID-19, nên lứa tuổi được thổi lên trở thành U-23. Tại SEA Games 32, môn đá bóng phái mạnh cù quay về với lứa tuổi U-22 tương tự như năm 2017 và 2019.
Trang phục thi đua đấu
Giai đoạn | Hãng trang phục |
---|---|
2016-nay | ![]() |
Các kiểu mẫu trước đây
Mẫu dự loài kiến được dùng năm 2023 được hiển thị vô infobox ở đầu bài bác.
2019 |
2020 |
2021-2022 |
2019 |
2020 |
2021-2022 |
Thành phần ban huấn luyện
Danh sách thanh phần ban đào tạo và giảng dạy vào trong ngày 1 mon 3 năm 2023.
Vị trí | Họ tên |
---|---|
Trưởng đoàn | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng | ![]() |
Trợ lý đào tạo và giảng dạy viên | ![]() |
![]() | |
![]() | |
![]() | |
![]() | |
![]() | |
Huấn luyện viên thủ môn | ![]() |
![]() | |
Chuyên viên phân tích | ![]() |
Huấn luyện viên thể lực | ![]() |
Phiên dịch viên | ![]() |
Danh sách cầu thủ
Danh sách đôi mươi cầu thủ tham gia SEA Games 2023.
Lịch thi đua đấu
Các kỷ lục cạnh tranh
Đại hội Thể thao Đông Nam Á | Huấn luyện viên | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vt | St | T | H | B | Bt | Bb | |
![]() |
Vòng bảng | 5/11 | 5 | 3 | 1 | 1 | 12 | 4 | ![]() |
![]() |
Vô địch | 1/11 | 7 | 6 | 1 | 0 | 24 | 4 | ![]() |
![]() |
Hạng ba | 3/10 | 6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 7 | ![]() |
Tổng | Vô địch | 1/11 | 18 | 11 | 3 | 2 | 49 | 15 |
Bình luận