Bách khoa toàn thư banh Wikipedia
![]() | |||
Biệt danh | Red Snappers | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội soccer Maldives | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Martin Koopman | ||
Thi đấu nhiều nhất | Imran Mohamed (100)[1] | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Ali Ashfaq (50) [2] | ||
Sân nhà | Sân chuyển động soccer quốc gia | ||
Mã FIFA | MDV | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 155 ![]() | ||
Cao nhất | 126 (7.2006) | ||
Thấp nhất | 183 (8.1997) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 195 ![]() | ||
Cao nhất | 165 (23.3.2011) | ||
Thấp nhất | 209 (13.6.1997) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Réunion; 27 mon 8 năm 1979) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Male, Maldives; 3 mon 12 năm 2003) | |||
Trận thất bại đậm nhất | |||
![]() ![]() (Damascus, Syria; 2 mon 6 năm 1997) |
Đội tuyển chọn soccer vương quốc Maldives (tiếng Dhivehi: ދިވެހިރާއްޖޭ ގައުމީ ފުޓްބޯލް ޓީމް) là group tuyển chọn cấp cho vương quốc của Maldives bởi Thương Hội soccer Maldives quản lý và vận hành.
Trận tranh tài quốc tế trước tiên của group tuyển chọn Maldives là trận gặp gỡ group tuyển chọn Bhutan vô năm 1984. Thành tích rất tốt của group cho tới ni là chức vô địch SAFF Cup 2008 và địa điểm loại tía của Challenge Cup năm trước.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Vô địch Cúp Challenge: 0
- Hạng ba: 2014
- Vô địch Nam Á: 1
- Vô địch: 2008: 2018
- Á quân: 1997; 2003; 2009
- Hạng ba: 1999
Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch soccer thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
- 1930 cho tới 1986 - Không tham lam dự
- 1990 - Bỏ cuộc
- 1994 - Không tham lam dự
- 1998 cho tới 2026 - Không vượt lên vòng loại
Cúp soccer châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
- 1956 cho tới 1992 - Không tham lam dự
- 1996 cho tới 2004 - Không vượt lên vòng loại
- 2007 - Không tham lam dự
- 2011 cho tới 2023 - Không vượt lên vòng loại
Đại hội Thể thao châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
- (Nội dung tranh tài giành riêng cho cấp cho group tuyển chọn vương quốc cho tới kỳ Đại hội năm 1998)
Năm | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 cho tới 1994 | Không tham lam dự | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 |
Tổng cộng | 1/13 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 |
Cúp AFC Challenge[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Thành tích | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2006 cho tới 2008 | Không tham lam dự | ||||||
2010 | Không vượt lên vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 |
![]() |
Hạng ba | 5 | 1 | 2 | 2 | 7 | 7 |
Tổng cộng | 1 thứ tự hạng ba | 8 | 2 | 2 | 4 | 9 | 12 |
Giải vô địch soccer Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Thành tích | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1995 | Bỏ cuộc | ||||||
![]() |
Á quân | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 9 |
![]() |
Hạng ba | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 |
![]() |
Á quân | 5 | 3 | 1 | 1 | 11 | 4 |
![]() |
Bán kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 11 | 2 |
![]() ![]() |
Vô địch | 5 | 4 | 0 | 1 | 8 | 2 |
![]() |
Á quân | 5 | 3 | 2 | 0 | 11 | 3 |
![]() |
Bán kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 |
![]() |
Bán kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 18 | 3 |
![]() |
Bán kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 9 |
![]() |
Vô địch | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 |
Tổng cộng | 2 thứ tự vô địch | 43 | 22 | 11 | 10 | 90 | 44 |
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình sau đây được tập trung tham gia vòng sơ loại Asian Cup 2023 vô mon 6 năm 2022.[5][6]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Mohamed Faisal | 4 mon 8, 1988 (35 tuổi) | 34 | 0 | ![]() | |
TM | Hassan Aleef Ibrahim | 2 mon 10, 2001 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
TM | Hussain Shareef | 5 mon 9, 1998 (25 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
HV | Akram Abdul Ghanee | 19 mon 3, 1987 (36 tuổi) | 80 | 3 | ![]() | |
HV | Haisham Hassan | 21 mon 7, 1999 (24 tuổi) | 18 | 0 | ![]() | |
HV | Ahmed Numaan | 10 mon 11, 1992 (30 tuổi) | 19 | 0 | ![]() | |
HV | Ali Samooh | 5 mon 7, 1996 (27 tuổi) | 33 | 1 | ![]() | |
HV | Hassan Shifaz | 11 mon 8, 1992 (31 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
HV | Hussain Sifaau | 4 mon 2, 1996 (27 tuổi) | 26 | 1 | ![]() | |
HV | Mohamed Umair | 3 mon 7, 1988 (35 tuổi) | 73 | 9 | ![]() | |
TV | Hassan Raif Ahmed | 30 mon 1, 1998 (25 tuổi) | 5 | 1 | ![]() | |
TV | Ahmed Hassan | 6 mon 7, 1995 (28 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
TV | Ibrahim Waheed Hassan | 15 mon 11, 1995 (27 tuổi) | 14 | 4 | ![]() | |
TV | Aisam Ibrahim | 7 mon 5, 1997 (26 tuổi) | 18 | 0 | ![]() | |
TV | Ibrahim Mahudhee | 22 mon 8, 1993 (30 tuổi) | 27 | 4 | ![]() | |
TV | Hamza Mohamed | 17 mon 2, 1995 (28 tuổi) | 53 | 3 | ![]() | |
TV | Hussain Nihan | 7 mon 6, 1992 (31 tuổi) | 23 | 0 | ![]() | |
TV | Hassan Sufianu | 21 mon 1, 1990 (33 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
TV | Abdulla Yaameen | 30 mon 12, 2000 (22 tuổi) | 7 | 0 | ![]() | |
TĐ | Ali Fasir | 4 mon 9, 1988 (35 tuổi) | 69 | 13 | ![]() | |
TĐ | Naiz Hassan | 10 mon 5, 1996 (27 tuổi) | 38 | 9 | ![]() |
Triệu tập luyện sát đây[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Mohamed Shafeeu | 22 mon 7, 1988 (35 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Ali Naajih | 8 mon 12, 1999 (23 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Gasim Samaam | 5 mon 2, 1993 (30 tuổi) | 1 | 0 | Free agent | v. ![]() |
HV | Ahmed Abdulla | 11 mon 3, 1987 (36 tuổi) | 32 | 1 | ![]() |
2021 SAFF ChampionshipPRE |
HV | Ali Shamis | 15 mon 7, 1994 (29 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
2021 SAFF ChampionshipPRE |
HV | Moosa Yameen | unknown | 0 | 0 | unknown | 2021 SAFF ChampionshipPRE |
HV | Ali Shamal Abdulla | 21 mon 3, 1999 (24 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ashad Ali | 14 mon 9, 1986 (37 tuổi) | 63 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ismail Easa | 19 mon 12, 1989 (33 tuổi) | 30 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Asfad Habeeb | unknown | 0 | 0 | unknown | 2021 SAFF ChampionshipPRE |
TĐ | Ali Ashfaq | 6 mon 9, 1985 (38 tuổi) | 88 | 57 | Free agent | v. ![]() |
TĐ | Asadhulla Abdulla | 19 mon 10, 1990 (33 tuổi) | 44 | 9 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Moosa Yaamin | 29 mon 12, 1992 (30 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Hassan Nazeem | 24 mon 5, 2001 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
2021 SAFF ChampionshipPRE |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển chọn soccer vương quốc Maldives Lưu trữ 2017-07-04 bên trên Wayback Machine bên trên trang chủ của FIFA
Bình luận