Bách khoa toàn thư há Wikipedia
![]() | |||
Biệt danh | Những người Hungary yêu tinh thuật (thập kỷ 1950) Nemzeti Tizenegy (Mười một cầu thủ quốc gia) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn soccer Hungary (MLSZ) | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Marco Rossi[1] | ||
Đội trưởng | Ádám Szalai | ||
Thi đấu nhiều nhất | Gábor Király Balázs Dzsudzsák (108) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Ferenc Puskás (84) | ||
Sân nhà | Puskás Aréna | ||
Mã FIFA | HUN | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 36 ![]() | ||
Cao nhất | 18 (4-5.2016) | ||
Thấp nhất | 87 (7.1996) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 22 ![]() | ||
Cao nhất | 1 (1953-57, 1958, 1964, 1965) | ||
Thấp nhất | 80 (11.2003) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Viên, Áo; 12 mon 10 năm 1902) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Budapest, Hungary; 12 mon 6 năm 1927) ![]() ![]() (Budapest, Hungary; 24 mon 9 năm 1950) | |||
Trận thua thiệt đậm nhất | |||
![]() ![]() Budapest, Hungary; 10 mon 6 năm 1908) ![]() ![]() (Solna, Thụy Điển; 30 mon 6 năm 1912) ![]() ![]() (Köln, Đức; 6 tháng tư năm 1941) ![]() ![]() (Amsterdam, Hà Lan; 11 mon 10 năm 2013) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ đợt tham ô dự | 9 (Lần nguồn vào năm 1934) | ||
Kết ngược chất lượng nhất | Á quân, 1938 và 1954 | ||
Giải vô địch soccer châu Âu | |||
Sồ đợt tham ô dự | 4 (Lần nguồn vào năm 1964) | ||
Kết ngược chất lượng nhất | Hạng phụ vương, 1964 |
Đội tuyển chọn soccer vương quốc Hungary (tiếng Hungary: Magyar labdarúgó-válogatott) là group tuyển chọn cấp cho vương quốc của Hungary vì thế Liên đoàn soccer Hungary quản lý và vận hành.
Trận tranh tài quốc tế trước tiên của group tuyển chọn Hungary là trận gặp gỡ group tuyển chọn Áo nhập năm 1902. Thành tích cực tốt của cho tới ni là nhì đợt á quân của World Cup 1938, World Cup 1954, địa điểm loại phụ vương của triệu Euro 1964 và 3 tấm huy chương vàng của 3 kỳ Thế vận hội 1952, 1964, 1968.
Xem thêm: thời tiết sa pa 10 ngày tới
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Vô địch thế giới: 0
- Á quân: 1938; 1954
Vô địch châu Âu: 0
- Hạng ba: 1964
- Bóng đá nam giới bên trên Olympic:
1952; 1964; 1968
1972
1960
Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch soccer thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | Hạng | Số trận | Thắng | Hoà* | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham ô dự | |||||||
![]() |
Tứ kết | 6 | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 4 |
![]() |
Á quân | 2 | 4 | 3 | 0 | 1 | 15 | 5 |
1950 | Không tham ô dự | |||||||
![]() |
Á quân | 2 | 5 | 4 | 0 | 1 | 27 | 10 |
![]() |
Vòng 1 | 10 | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 5 |
![]() |
Tứ kết | 5 | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 3 |
![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 7 | |
1970 cho tới 1974 | Không băng qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 15 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 |
![]() |
14 | 3 | 1 | 1 | 1 | 12 | 6 | |
![]() |
18 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 9 | |
1990 cho tới 2022 | Không băng qua vòng loại | |||||||
![]() ![]() ![]() ![]() |
Chưa xác định | |||||||
Tổng | 9/20 2 lần: Á quân |
2 | 32 | 15 | 3 | 14 | 87 | 57 |
Thành tích bên trên giải vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | Số trận | Thắng | Hoà* | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Không tham ô dự | ||||||
![]() |
Hạng ba | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 |
1968 | Không băng qua vòng loại | ||||||
![]() |
Hạng tư | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 |
1976 cho tới 2012 | Không băng qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 8 |
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 6 |
![]() |
Chưa xác định | ||||||
![]() ![]() |
Chưa xác định | ||||||
![]() ![]() |
Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 4/16 2 lần: Bán kết |
11 | 2 | 4 | 5 | 14 | 20 |
UEFA Nations League[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích bên trên UEFA Nations League | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Kết quả | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA | RK | |
2018–19 | C | 2 | Vòng bảng | 2nd | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 6 | 31/55 | |
2020–21 | B | 3 | 1st | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 4 | 20/55 | ||
2022–23 | A | 3 | 2nd | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 5 | 8/55 | ||
Tổng cộng | A | — | — | 3/3 | 18 | 9 | 4 | 5 | 24 | 15 | — |
Thế vận hội[sửa | sửa mã nguồn]
- (Nội dung tranh tài dành riêng cho cấp cho group tuyển chọn vương quốc cho tới kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Kết quả | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 cho tới 1908 | Không tham ô dự | |||||||
![]() |
Vòng 2 | 10th | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 7 |
1920 | Không tham ô dự | |||||||
![]() |
Vòng 2 | 9th | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 3 |
1928 | Không tham ô dự | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 13th | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 |
1948 | Không tham ô dự | |||||||
![]() |
Huy chương vàng | 1st | 6 | 6 | 0 | 0 | 20 | 2 |
1956 | Không tham ô dự | |||||||
![]() |
Huy chương đồng | 3rd | 5 | 4 | 0 | 1 | 17 | 9 |
![]() |
Huy chương vàng | 1st | 5 | 5 | 0 | 0 | 22 | 6 |
![]() |
5 | 5 | 1 | 0 | 18 | 3 | ||
![]() |
Huy chương bạc | 2nd | 7 | 5 | 1 | 1 | 21 | 5 |
1976 cho tới 1988 | Không băng qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 3 đợt huy chương vàng |
32 | 26 | 2 | 5 | 103 | 38 |
Các kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]
Số đợt đem áo group tuyển chọn Quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
STT | Cầu thủ | Số trận | Số bàn thắng | Thời gian giảo ganh đua đấu |
---|---|---|---|---|
1 | Balázs Dzsudzsák | 109 | 21 | 2007–2022 |
2 | Gábor Király | 108 | 0 | 1998–2016 |
3 | József Bozsik | 101 | 11 | 1947–1962 |
4 | Zoltán Gera | 97 | 26 | 2002–2017 |
5 | Roland Juhász | 95 | 6 | 2004–2016 |
6 | László Fazekas | 92 | 20 | 1968–1983 |
7 | Gyula Grosics | 86 | 0 | 1947–1962 |
8 | Ferenc Puskás | 85 | 84 | 1945–1956 |
9 | Imre Garaba | 82 | 3 | 1980–1991 |
10 | Sándor Mátrai | 81 | 0 | 1956–1967 |
Ghi nhiều bàn thắng[sửa | sửa mã nguồn]
STT | Cầu thủ | Số trận | Số bàn | Thời gian giảo ganh đua đấu | TB/Trận |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ferenc Puskás | 85 | 84 | 1945–1956 | 0.99 |
2 | Sándor Kocsis | 68 | 75 | 1948–1956 | 1.1 |
3 | Imre Schlosser | 68 | 59 | 1906–1927 | 0.87 |
4 | Lajos Tichy | 72 | 51 | 1955–1971 | 0.71 |
5 | György Sárosi | 62 | 42 | 1931–1943 | 0.68 |
6 | Nándor Hidegkuti | 69 | 39 | 1945–1958 | 0.57 |
7 | Ferenc Bene | 76 | 35 | 1962–1979 | 0.46 |
8 | Gyula Zsengellér | 69 | 32 | 1936–1947 | 0.46 |
Tibor Nyilasi | 70 | 32 | 1975–1985 | 0.46 | |
10 | Flórián Albert | 77 | 31 | 1959–1974 | 0.4 |
Đội hình Hungary[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại tại[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình tham gia 2 trận giao phó hữu gặp gỡ Luxembourg và Hy Lạp nhập mon 11 năm 2022.
Số liệu đo đếm tính cho tới ngày đôi mươi mon 11 năm 2022 sau trận gặp gỡ Hy Lạp.
Triệu luyện ngay gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình sau đây được tập trung trong khoảng 12 mon.
INJ Cầu thủ thoái lui vì thế gặp chấn thương.
PRE Đội hình sơ cỗ.
RET Đã chia ly group tuyển chọn vương quốc.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển chọn soccer vương quốc Hungary Lưu trữ 2018-12-20 bên trên Wayback Machine bên trên trang chủ của FIFA
Bình luận